Nokia E72 được thiết kế vỏ bằng crom có khả năng chống rỉ tốt
với đường viền bao quanh gọn gàng, kiểu dáng chắc chắn sang trong thu hút được
rất nhiều người dùng. Chiếc điện thoại này sánh ngang với chiếc điện thoại huyền
thoại Nokia 8800, nokia 8910 nhưng lại được bán với giá tầm trung. Chiếc máy với
nhiều tính năng được cải tiến thay đổi nâng cấp vượt trội hơn so với các sản phẩm
trước.
Điện thoại Nokia E72 sử dụng chip âm thanh của dòng điện thoại
Xpress Music mang lại cho chiếc máy những âm thanh cho chất lượng tốt tuyệt vời.
Với 2 nút điều chỉnh âm thanh ở cạnh bên phải giúp bạn có thể dễ dàng điều chỉnh
theo ý muốn của mình. Cạnh bên trái với khe cắm thẻ nhớ và kết nối cáp USB được
thiết kế bằng nhựa. Loa của E72 được xuất hiện ở mặt sau đặt cạnh camera sẽ tạo
ra những âm thanh lớn hơn với chất lượng tốt hơn. Mặt trước được thiết kế với
kính chịu lực tốt chống va đập và trầy xước rất hiệu quả.
E72 được trang bị màn hình QVGA rộng 2,36 inch với độ phân giải 320x240 inch. Màn hình hiển
thị 16 triệu màu xem video, hiển thị hình ảnh sắc nét, sống động trung thực. Bộ
nhớ Nokia E72 là 250 MB giúp bạn cài đặt chương trình và lưu tữ giữ liệu trên
chính chiếc máy và nó hỗ trợ thẻ nhớ lên đến 32GB. Máy ảnh được nâng cấp lên
5MP cho bạn thoải mái chụp hình dưới mọi góc độ, thu cả thế giới vào chiếc máy
với khả năng lấy nét tuyệt vời.
Với những thiết kế và tính năng trên, chiếc điện thoại Nokia
E72 luôn được đánh giá cao và luôn là sự truy lùng tìm kiếm của mọi người dùng.
Dưới đây là các thông số kĩ thuật của E72:
THÔNG TIN CHUNG
|
|
Mạng 2G
|
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
|
Mạng 3G
|
HSDPA 900 / 1900 / 2100
|
Ra mắt
|
Tháng 10 năm 2009
|
Kích thước
|
|
Kích thước
|
114 x 58 x 10 mm, 65 cc
|
Trọng lượng
|
128 g
|
Hiển thị
|
|
Loại
|
Màn hình TFT, 16 triệu màu
|
Kích thước
|
320 x 240 pixels, 2.36 inches
|
|
- Accelerometer sensor for auto rotate and tap-for-time
- Bàn phím đầy đủ (Full QWERTY) - Phím cuộn 5 chiều - Optical trackpad (bản điều khiển giữa phím 4 chiều bằng quang học) |
Âm thanh
|
|
Kiểu chuông
|
Báo rung; Nhạc chuông đa âm sắc, MP3
|
Ngõ ra audio 3.5mm
|
Có
|
|
Ngõ ra audio với jack cắm 3.5 mm
|
Bộ nhớ
|
|
Danh bạ
|
Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình
ảnh
|
Các số đã gọi
|
Lưu không giới hạn, tối đa 30 ngày
|
Bộ nhớ trong
|
250 MB bộ nhớ trong, 128 MB RAM
|
Khe cắm thẻ nhớ
|
microSD, hỗ trợ lên đến 16GB, hotswap
|
Truyền dữ liệu
|
|
GPRS
|
GPRS Class 32, 100 kbps
|
EDGE
|
Class 32, 296 kbps
|
Tốc độ 3G
|
HSDPA, 10.2 Mbps; HSUPA 2 Mbps
|
NFC
|
Không
|
WLAN
|
Wi-Fi 802.11 b/g, Nokia VoIP 3.0
|
Bluetooth
|
Có, v2.0 with A2DP
|
Hồng ngoại
|
Không
|
USB
|
Có, v2.0 microUSB
|
Chụp ảnh
|
|
Camera chính
|
5 MP, 2592 x 1944 pixels, tự động lấy nét, đèn LED
|
Quay phim
|
Có, VGA@15fps>
|
Camera phụ
|
VGA videocall camera
|
Đặc điểm
|
|
Hệ điều hành
|
Symbian 9.3, Series 60 v3.2 UI
|
Bộ xử lý
|
ARM 11 600 MHz processor
|
Tin nhắn
|
SMS, MMS, Email, Instant Messaging
|
Trình duyệt
|
WAP 2.0/xHTML, HTML
|
Radio
|
Stereo FM radio with RDS; Visual radio
|
Trò chơi
|
Có, có thể tải thêm tại Mai Nguyên
|
Màu sắc
|
Đen, Bạc, Đồng, Tím, Trắng
|
Ngôn ngữ
|
Có tiếng Việt
|
Định vị toàn cầu
|
Có, hỗ trợ A-GPS; Nokia Maps 3.0
|
Java
|
Có, MIDP 2.0
|
|
- Máy nghe nhạc MP3/WMA/WAV/RA/AAC/M4A
- Xem video WMV/RV/MP4/3GP - La bàn số - Sửa tài liệu Word, Excel, PowerPoint, PDF) - Flash Lite v3.0 - Push to talk (tính năng bộ đàm) - Ra lệnh bằng giọng nói - Quay số bằng giọng nói - Lịch tổ chức - In ấn |